Danh sách phường xã tỉnh Bến Tre sau sáp nhập Theo Nghị quyết 1687/NQ-UBTVQH15 năm 2025 nêu rõ sau khi sắp xếp, tỉnh Vĩnh Long có 124 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 105 xã và 19 phường.
Dưới đây là danh sách 48 xã phường mới của tỉnh Bến Tre từ 1/7/2025 danh sách phường xã tỉnh Bến Tre sau sáp nhập
STT | Xã, phường sáp nhập | Xã, phường mới |
1 | Thị trấn Châu Thành (huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre) và các xã Tân Thạch, Tường Đa, Phú Túc | Xã Phú Túc |
2 | Xã An Phước (huyện Châu Thành), Quới Sơn và Giao Long | Xã Giao Long |
3 | Thị trấn Tiên Thủy, xã Thạnh Trị và xã Quới Thành | Xã Tiên Thủy |
4 | Xã Tân Phú (huyện Châu Thành), Tiên Long và Phú Đức | Xã Tân Phú |
5 | Xã Sơn Định, Vĩnh Bình và Phú Phụng | Xã Phú Phụng |
6 | Xã Long Thới (huyện Chợ Lách), xã Hòa Nghĩa và thị trấn Chợ Lách | Xã Chợ Lách |
7 | Xã Phú Sơn, Tân Thiềng và Vĩnh Thành | Xã Vĩnh Thành |
8 | Xã Hưng Khánh Trung B, Hưng Khánh Trung A và xã Khánh Trung | Xã Hưng Khánh Trung |
9 | Xã Phước Mỹ Trung và các xã Phú Mỹ, Thạnh Ngãi, Tân Phú Tây | Xã Phước Mỹ Trung |
10 | Xã Tân Bình (huyện Mỏ Cày Bắc), Thành An, Hòa Lộc và Tân Thành Bình | Xã Tân Thành Bình |
11 | Xã Khánh Thạnh Tân, Tân Thanh Tây và Nhuận Phú Tân | Xã Nhuận Phú Tân |
12 |
Xã Định Thủy, Phước Hiệp và Bình Khánh |
Xã Đồng Khởi |
13 | Thị trấn Mỏ Cày và các xã An Thạnh (huyện Mỏ Cày Nam), Tân Hội,
Đa Phước Hội |
Xã Mỏ Cày |
14 | Xã An Thới, Thành Thới A và Thành Thới B | Xã Thành Thới |
15 | Xã Tân Trung, Minh Đức và An Định | Xã An Định |
16 | Xã Ngãi Đăng, Cẩm Sơn và Hương Mỹ | Xã Hương Mỹ |
17 | Xã Phú Khánh, Tân Phong, Thới Lai và Đại Điền | Xã Đại Điền |
18 | Xã Hòa Lợi (huyện Thạnh Phú), Mỹ An và Quới Điền | Xã Quới Điền |
19 | Xã Thạnh Phú và các xã An Thạnh (huyện Thạnh Phú), Bình Thạnh, Mỹ An |
Xã Thạnh Phú |
20 | Xã An Thuận, An Nhơn và An Qui | Xã An Qui |
21 | Xã An Điền và xã Thạnh Hải |
Xã Thạnh Hải |
22 | Xã Giao Thạnh và xã Thạnh Phong | Xã Thạnh Phong |
23 | Thị trấn Tiệm Tôm, xã An Hòa Tây và xã Tân Thủy | Xã Tân Thủy |
24 | Xã Bảo Thuận và xã Bảo Thạnh | Xã Bảo Thạnh |
25 | Thị trấn Ba Tri và các xã Vĩnh Hòa (huyện Ba Tri), An Đức, Vĩnh An, An Bình Tây | Xã Ba Tri |
26 | Xã Phú Lễ, Phước Ngãi và Tân Xuân | Xã Tân Xuân |
27 | Xã Mỹ Hòa và xã Mỹ Chánh (huyện Ba Tri), xã Mỹ Nhơn | Xã Mỹ Chánh Hòa |
28 | Xã Mỹ Thạnh (huyện Ba Tri), An Phú Trung và An Ngãi Trung | Xã An Ngãi Trung |
29 | Xã Tân Hưng, An Ngãi Tây và An Hiệp |
xã An Hiệp |
30 | Xã Tân Thanh, Hưng Lễ và Hưng Nhượng | Xã Hưng Nhượng |
31 | Thị trấn Giồng Trôm, xã Bình Hòa và xã Bình Thành | Xã Giồng Trôm |
32 | Xã Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông và Tân Hào | Xã Tân Hào |
33 | Xã Long Mỹ (huyện Giồng Trôm), Hưng Phong và Phước Long | Xã Phước Long |
34 | Xã Mỹ Thạnh (huyện Giồng Trôm), Thuận Điền và Lương Phú | Xã Lương Phú |
35 | Xã Châu Bình, Luông Quới và Châu Hoà | Xã Châu Hoà |
36 | Xã Lương Hoà (huyện Giồng Trôm) và xã Phong Nẫm | Xã Lương Hoà |
37 | Xã Thừa Đức và xã Thới Thuận | Xã Thới Thuận |
38 | Xã Đại Hoà Lộc và xã Thạnh Phước | Xã Thạnh Phước |
39 | Thị trấn Bình Đại, xã Bình Thới và xã Bình Thắng | Xã Bình Đại |
40 | Xã Định Trung, Phú Long và Thới Trị |
Xã Thạnh Trị |
41 | Xã Vang Quới Đông, Vang Quới Tây và Lộc Thuận |
Xã Lộc Thuận |
42 | Xã Long Hòa (huyện Bình Đại), Thới Lai và Châu Hưng | Xã Châu Hưng |
43 | Xã Long Định, Tam Hiệp và Phú Thuận |
Xã Phú Thuận |
44 | Phường An Hội và các xã Mỹ Thạnh An, Phú Nhuận, Sơn Phú | Phường An Hội |
45 | Phường 8(thành phố Bến Tre), phường Phú Khương, xã Phú Hưng và xã Nhơn Thạnh | Phường Phú Khương |
46 | Phường 7 và xã Bình Phú (thành phố Bến Tre), xã Thanh Tân | Phường Bến Tre |
47 | Phường 6, xã Sơn Đông và xã Tam Phước | Phường Sơn Đông |
48 | Phường Phú Tân, xã Hữu Định và xã Phước Thạnh | Phường Phú Tân |
danh sách phường xã tỉnh Bến Tre sau sáp nhập
Danh sách 48 xã phường mới của Bến Tre từ 1/7/2025 chính thức sau sáp nhập Vĩnh Long Bến Tre Trà Vinh như trên.